Từ điển Thiều Chửu
葭 - gia
① Cỏ lau. Nguỵ Minh Ðế 魏明帝 cho em vợ là Mao Tằng 毛曾 và Hạ Hầu Huyền 夏侯玄 cùng ngôi, người bấy giờ gọi là kiêm gia ỷ ngọc thụ 蒹葭倚玉樹 cỏ kiêm cỏ gai tựa cây ngọc. ||② Gia phu 葭莩. Xem chữ phu 莩.

Từ điển Trần Văn Chánh
葭 - gia
(văn) Sậy non.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
葭 - gia
Như chữ Gia 茄 — Cây lau còn nhỏ.